Đại học Sư phạm Hà Nội (SPH)
-
Địa chỉ:
136 Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Hà Nội
-
Điện thoại:
0867.876.053
0867.745.523
-
Website:
http://tuyensinh.hnue.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2025
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 21 | SP Sinh học (Xem) | 26.27 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 22 | SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) (Xem) | 26.13 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 23 | Công tác xã hội (Xem) | 26.13 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 24 | Xã hội học (Xem) | 26.00 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 25 | GD thể chất (Xem) | 25.89 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 26 | Toán học (Xem) | 25.47 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 27 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (Xem) | 25.29 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 28 | Chính trị học (Xem) | 25.19 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 29 | GD Tiểu học (Xem) | 25.17 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 30 | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh (Xem) | 24.99 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 31 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) (Xem) | 24.87 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 32 | SP Tin học (Xem) | 24.83 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 33 | Quản lí giáo dục (Xem) | 24.68 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 34 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 24.56 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 35 | Tâm lý học giáo dục (Xem) | 23.96 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 36 | SP Âm nhạc (Xem) | 23.75 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 37 | SP Mỹ thuật (Xem) | 23.48 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 38 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) (Xem) | 23.25 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 39 | Hóa học (Xem) | 23.00 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 | |
| 40 | Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (Xem) | 22.35 | Đại học | Áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 |