Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2025

Đại học Nha Trang (TSN)

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2025

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kỹ thuật ô tô (Xem) 21.50 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
22 Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử; Hệ thống nhúng và IoT) (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
23 Kinh tế phát triển (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
24 Hệ thống thông tin quản lý (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
25 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo cơ khí) (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
27 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo) (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
28 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) (Xem) 21.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
29 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm) (Xem) 20.50 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
30 Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 20.50 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
31 Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
33 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
34 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
35 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
36 Nuôi trồng thủy sản (03 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt và bệnh học; Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao) (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
37 Quản lý thủy sản (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
38 Công nghệ sinh học (chương trình đào tạo chất lượng cao, học tại Pháp-NTU) (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
39 Công nghệ thực phẩm (chương trình đào tạo chất lượng cao, học tại Pháp-NTU) (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
40 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường) (Xem) 20.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt